Thế giới ngày càng phát triển, nhu cầu về các thiết bị âm thanh hiện đại của con người cũng vì thế mà tăng lên rất nhiều. Klipsch đã nắm bắt được nhu cầu của thị trường và đã cho ra đời dòng sản phẩm cao cấp và hiện đại, đáp ứng được yêu cầu khó tính của những tín đồ audiophile. Đó chính là dòng loa Klipsch âm tường.
Các mẫu loa âm tường này nằm ở 4 dòng: dòng loa âm tường Klipsch Professional 400 series, dòng loa âm tường Klipsch Professional 600 series, dòng loa âm tường Klipsch THX Ultra2 và dòng loa âm tường Klipsch Reference
Những đặc điểm nổi bật của dòng loa Klipsch loa âm tường
Dòng loa âm tường Klipsch Professional 400 series
Hiện tại, dòng loa âm tường này sở hữu 3 mẫu loa là: loa Klipsch Pro-4502-W và loa Klipsch Pro-4650-W và loa Klipsch Pro-4800-W. Những mẫu loa âm tường thuộc dòng Klipsch Pro 400 series có củ loa tweeter với màng loa được làm từ chất liệu titanium cứng và có độ bền cao mang đến khả năng bóc tách âm thanh ở dải tần cao một cách hiệu quả. Và củ loa woofer có màng loa được làm từ chất liệu sợi tổng hợp giúp tái tạo âm thanh ở dải tần âm thấp trở nên mượt mà và không bị rền, giúp người nghe nghe được những âm thanh chính xác nhất.
Thông số | Klipsch Pro-4502-W | Klipsch Pro-4650-W | Klipsch Pro-4800-W |
---|---|---|---|
Củ loa | Tweeter: 25.4mm Titanium done Woofer: 2x140mm Woven Synthetic Fiber | Tweeter: 25.4mm Titanium done Woofer: 165.1mm Woven Synthetic Fiber | Tweeter: 25.4mm Titanium done Woofer: 203.2mm Woven Synthetic Fiber |
Kiểu | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng |
Dải tần | 75Hz – 22kHz | 65Hz – 22kHz | 55Hz – 22kHz |
Trở kháng | 4 -8Ohm | 4 -8Ohm | 4 -8Ohm |
Kích thước | 395 x 204 x 104mm | 325 x 231 x 107mm | 375 x 270 x 105mm |
Trọng lượng | 2.8kg | 1.8kg | 2.2kg |
Dòng loa âm tường Klipsch Professional 600 series
Klipsch Pr 600 series sở hữu 4 mẫu loa âm tường khác nhau là: loa Klipsch Pro-6502-W, loa Klipsch Pro-6650-W, loa Klipsch Pro-6800-W và loa Klipsch Pro-6602-W.
Những mẫu loa này đều được thiết kế theo kiểu 2 đường tiếng và được trang bị hệ thống củ loa gồm củ loa tweeter 25.4mm có dome lụa mềm giúp tái tạo âm thanh ở dải tần cao mang tới sự trong trẻo và sống động nhất. Củ loa woofer được thiết kế hình nón, được làm từ chất liệu thủy tinh và được dệt hình tổ ong, nhờ vậy màng loa được kết cấu vững chắc giúp cho loa xử lí tốt những âm tần thấp một cách hiệu quả, mang đến những âm bass tự nhiên và ấm áp.
Thông số | Klipsch Pro-6502-W | Klipsch Pro-6650-W | Klipsch Pro-6800-W | Klipsch Pro-6602-W. |
---|---|---|---|---|
Củ loa | Tweeter: 25.4mm Silk Dome Woofer: 2x139.7mm Honeycomb Fiberglass Woofers | Tweeter: 25.4mm Silk Dome Woofer: 165.1 mm Honeycomb Fiberglass Woofers | Tweeter: 25.4mm Silk Dome Woofer: 203.2mm Honeycomb Fiberglass Woofers | Tweeter: 25.4mm Silk Dome Woofer: 139.7 Honeycomb Fiberglass Woofers |
Dải tần | 75Hz – 22kHz | 65Hz – 22kHz | 55Hz – 22kHz | 55Hz – 22kHz |
Trợ kháng | 4 – 8Ohm | 4 – 8Ohm | 4 – 8Ohm | 4 – 8Ohm |
Trọng lượng | 2.9kg | 1.9kg | 2.3kg | 3.5kg |
Kích thước | 395x204x104mm | 325x231x107mm | 375x270x105mm | 562x232x107mm |
Dòng loa âm tường Klipsch THX Ultra2
Các mẫu loa trong dòng loa âm tường Klipsch THX Ultra2 đều có thiết kế nhỏ gọn, đẹp mắt và đều thuộc kiểu loa 2 đường tiếng có hệ thống củ loa được sử dụng những công nghệ tiên tiến bậc nhất của Klipsch trong việc tạo ra những chất lượng âm thanh sống động. Hiện tại, dòng loa này bao gồm 4 mẫu loa âm tường là: loa Klipsch Pro-6502-L-THX, loa Klipsch Pro-6504-L-THX, loa Klipsch Pro-7800-L-THX và loa Klipsch Pro-7800-S-THX.
Những đặc điểm nổi bật của những mẫu loa này được thể hiện trong bảng thông số kỹ thuật dưới đây
Thông số | Klipsch Pro-6502-L-THX | Klipsch Pro-6504-L-THX | Klipsch Pro-7800-L-THX | Klipsch Pro-7800-S-THX |
---|---|---|---|---|
Củ loa | Tweeter: 25.4mm Titanium 90° x 90° Tractrix® Horn Woofer: 2x133mm Fiberglass Cone | Tweeter: 25.4mm Titanium 90° x 90° Tractrix® Horn Woofer: 4x133mm Fiberglass Cone | Tweeter: 25.4mm Titanium 80° x 80° Tractrix® Horn Woofer: 200mm Aluminum Cone | Tweeter: 2x25.4mm Titanium Tractrix® Horn Woofer: 200mm Aluminum Cone |
Dải tần | 46Hz – 20kHz | 46Hz – 20kHz | 80Hz – 20kHz | 46Hz – 20kHz |
Trở kháng | 8Ohm | 8Ohm | 8Ohm | 8Ohm |
Độ nhạy | 92dB | 92dB | 91dB | 90dB |
Trọng lượng | 4.4kg | 3.8kg | 7.9kg | 7.9kg |
Kích thước | 451x203x95mm | 724x203x95mm | 527x298x94mm | 527x298x94mm |
Dòng loa âm tường Klipsch Reference
Dòng loa âm tường Klipsch Reference là dòng loa có số lượng mogel nhiều nhất trong dòng loa âm tường của Klipsch, với 10 model là: Loa Klipsch R-5800-W II, loa Klipsch R-5650-W II, loa Klipsch R-5502-W II, loa Klipsch R-5650-S II, loa Klipsch RW-5802 II IW Sub, loa Klipsch R-3800-W II, loa Klipsch R-3650-W II, loa Klipsch R-2650-W II, loa Klipsch R-2502-W II và loa Klipsch R-1650-W II.
Những mẫu loa âm tường này đều mang nhiều tính năng hiện đại, chất lượng vượt trội, thể hiện đúng những gì mà nhà sản xuất mong muốn. Không những thế, những mẫu loa này giúp người sử dụng dễ dàng lắp đặt với kích thước nhỏ gọn nhưng chất lượng âm thanh sống động, tinh tế đến bất gờ, đưa bạn đến những trải nghiệm xem phim thú vị.
Thông số | Klipsch R-5800-W II | Klipsch R-5650-W II | Klipsch R-5502-W II | Klipsch R-5650-S II | Klipsch R-3800-W II |
---|---|---|---|---|---|
Củ loa | Tweeter: 25.4mm Titanium done 90x60 Tractrix Horn | Tweeter: 25.4mm Titanium done 90°x60° Tractrix® Horn | Tweeter: 25.4mm Titanium done 90°x 90° Tractrix® Horn | Tweeter: 25.4mm Titanium done | Tweeter: 25.4mm Titanium done 90°x60° Tractrix® Horn |
Củ loa | Woofer: 203.mm Cerametallic cone | Woofer: 165.1mm Cerametallic cone | Woofer: 2x133.4mm Cerametallic cone | Woofer: 165.1mm Cerametallic cone | Woofer: 203.2mm IMG cone |
Dải tần | 40Hz-23KHz | 52Hz-23KHz | 46Hz-20KHz | 60Hz-23KHz | 46Hz-23KHz |
Trở kháng | 8Ohm | 8Ohm | 8Ohm | 8Ohm | 8Ohm |
Độ nhạy | 94dB | 93dB | 92dB | 92dB | 93dB |
Trọng lượng | 3.6kg | 3.25kg | 2.95kg | 3.25kg | 3.58kg |
Kích thước | 375x235mm | 362x236mm | 451x203mm | 362x236mm | 409x269mm |
Thông số | Klipsch RW-5802 II IW Sub | Klipsch R-3650-W II | Klipsch R-2650-W II | Klipsch R-2502-W II | Klipsch R-1650-W II |
---|---|---|---|---|---|
Củ loa | Woofer: 2x203.mm Cerametallic cone | Tweeter: 25.4mm aluminum dome 90°x60° Tractrix® Horn Woofer: 165.1mm IGM | Tweeter: 25.4mm Silk dome Woofer: 165.1mm Polypropylene cone | Tweeter: 25.4mm Silk dome Woofer: 133.4mm Polypropylene cone | Tweeter: 25.4mm polymer dome Woofer: 165.1mm Poly cone |
Dải tần | 40Hz-140Hz | 60Hz- 23KHz | 65Hz-20KHz | 47Hz-20KHz | 53Hz-20kHz |
Trở kháng | 8Ohm | 8Ohm | 8Ohm | 8Ohm | 8Ohm |
Độ nhạy | 92dB | 91dB | 91dB | 88dB | |
Trọng lượng | 10kg | 3.25kg | 3.25kg | 2.83kg | 3kg |
Kích thước | 483x254x94mm | 362x236mm | 362x236mm | 451x203mm | 362x236mm |
Các bạn có thể tham khảo các sản phẩm khác tại đây
Linh Nguyễn